BẢNG GIÁ CHO THUÊ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NHA TRANG
Cho mướn hướng dẫn viên du lịch, chú ý vào tuyển chọn những hướng dẫn viên đạt yêu cầu khắc khe nhất. Hướng dẫn viên du lịch và cộng tác viên có nhiều kinh nghiệm. Á Châu. Gần 20 năm phát triển nghề hướng dẫn viên du lịch. Phong phú và đa dạng hoá trong ngoại ngữ, thái độ vui vẻ lịch thiệp và nhiệt tình.BẢNG GIÁ CHO THUÊ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH.
Cho mướn hướng dẫn viên du lịch có hình thể đẹp và ngoại ngữ thành thạo những ngôn từ thông dụng trên khắp thế giới. Đáp ứng cầu hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp tại. Nha Trang, Đà Lạt, Mũi Né, Ninh Thuận, Phú Yên, Qui Nhơn, Đăk Lăk, Gia Lai, Kon Tum... Giới thiệu quê hương Việt nam tươi đẹp mến khách và những điểm du lịch, thắng cảnh và các địa danh lịch sử, am hiểu về địa lý miền bắc và những vùng miền trên toàn nước. Chọn lựa hướng dẫn viên có thâm niên nhiều năm về nghề hướng dẫn viên du lịch. Nhiệt tình, đam mê và yêu nghề. Có đủ tư liệu tổng hợp tin tức. Du lịch, Kinh tế, Chính trị, An ninh trật tự và xã hội mới nhất ở Việt Nam. Cho mướn hướng dẫn viên du lịch tại NhaTrang là địa điểm quen thuộc của Du khách cùng những công ty cung cấp tour du lịch uy tín ở khu vực Miền Nam và trên toàn đất nước Việt Nam.
BẢNG GIÁ THUÊ HƯỚNG DẪN DU LỊCH TẠI NHA TRANG VIỆT NAM 2023
STT |
HƯỚNG DẪN VIÊN (Tiếng) |
ĐÓN TIỄN SB |
TOUR ½NGÀY |
TOUR 1 NGÀY |
NGOẠI TỈNH |
PHÍ LƯU TRÚ HDV |
1 |
Tiếng Việt |
400.000 |
500.000 |
600.000 |
700.000 |
200.000 |
2 |
Tiếng Nhật |
700.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
3 |
Tiếng Trung |
700.000 |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
200.000 |
4 |
Tiếng Hàn |
800.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
5 |
Tiếng Pháp |
800.000 |
900.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
6 |
Tiếng Đức |
900.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
7 |
900.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
200.000 |
|
8 |
700.000 |
900.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
200.000 |
|
9 | Tiếng Thái Lan | 900.000 | 1.100.000 | 1.300.000 |
1.500.000 |
300.000 |
BẢNG GIÁ THUÊ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NHA TRANG
♦♦♦♦♦
BÁO GIÁ VISA VIỆT NAM, GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG, THẺ TẠM TRÚ
STT |
Loại dịch vụ |
Giá ( USD) |
Ngày làm việc |
Ghi chú |
|
1 |
Visa nhập cảnh Thương mại |
|
|||
Visa 1 tháng 1 lần/ Visa 1 tháng nhiều lần |
55 |
5 |
Công ty khách bảo lãnh, quốc tịch thường Miền Bắc
|
||
Visa 3 tháng 1 lần/ Visa 3 tháng nhiều lần |
65 |
||||
Visa 1 tháng 1 lần/ Visa 1 tháng nhiều lần |
75 |
5 |
Công ty khách bảo lãnh, quốc tịch thường Miền Nam
|
||
Visa 3 tháng 1 lần/ Visa 3 tháng nhiều lần |
85 |
||||
|
|||||
|
|||||
Chỉ bao gồm phí công văn, chưa bao gồm phí dán visa tại sân bay
|
|||||
2 |
Gia hạn visa |
|
|||
Vào miễn Thị thực- gia hạn 15 ngày |
90 |
6 |
Quy định mới, gốc MTT gia hạn 1 lần sẽ vẫn phải dán tem 35 đô, nên phí tăng
|
||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 1T1L |
155 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 2T1L |
199 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 3T1L |
195-5 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 3 tháng nhiều lần |
260 |
||||
Visa DL 1 tháng- gia hạn 1 tháng |
99 |
Quốc tịch thường (Quốc tịch khó: Liên hệ) |
|||
Visa DL 1 tháng- gia hạn 2 tháng |
130 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 15 ngày |
120 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 1 tháng (HN/ĐN/HCM) |
370/360/320 190/199/199 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 3 tháng |
Liên hệ |
||||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng |
19 |
6 |
Visa cũ DN do đúng công ty cũ bảo lãnh MIỀN BẮC |
||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng lần 2 |
120 |
||||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng lần 3 |
135 |
||||
Visa DN 3 tháng – gia hạn 3 tháng 1 lần |
199 |
||||
Visa DN 3 tháng – gia hạn 3 tháng nhiều lần |
295 |
8 |
|||
|
Visa DN 3 tháng Gia hạn 1 tháng ( HN/ĐN/HCM) |
195/199/150 |
8 |
|
|
|
Visa DN 3 tháng Gia hạn 1 tháng ( HN/ĐN/HCM) |
360/260/199 |
|
||
3 |
Giấy miễn thị thực 5 năm |
199 |
6 |
|
|
4 |
THẺ TẠM TRÚ (Cấp mới/ Gia hạn/ Thăm Thân) |
|
|||
Thẻ tạm trú 1-2 năm |
299 |
6 |
Hà Nội HCM |
||
Thẻ tạm trú 3 năm (vợ/ chồng người Việt Nam) |
330 |
|
|||
Thẻ tạm trú 2 năm |
460 |
Visa sai mục đích(du lịch) |
|||
(***) Trường hợp làm khẩn Gia hạn visa, Thẻ tạm trú, Miễn thị thực: 1 ngày: +$50; 2 ngày + $30; 3 đến 4 ngày + $20 |
|||||
5 |
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG (Cấp mới/Gia hạn) (ĐÃ BAO GỒM CHẤP THUẬN) |
299 |
23 |
Hà Nội, TP.HCM |
|
290 |
BẮC NINH, Ngoài khu công nghiệp |
||||
260 |
BẮC NINH, trong khu công nghiệp |
||||
6 |
Lý lịch tư pháp |
|
|||
Xin lý lịch tư pháp đã có xác nhận tạm trú |
110 |
15 |
|
||
Xin lý lịch tư pháp không cần xác nhận tạm trú |
130 |
8 |
|
||
7 |
Chứng nhận kinh nghiệm/chuyên gia |
|
|
|
|
Xác nhận kinh nghiệm/chuyên gia cho quốc tịch Hàn Quốc |
260 |
20 |
|
||
Xác nhận kinh nghiệm/chuyên gia Quốc tịch khác tại Hàn Quốc |
360 |
|
|||
8 |
Giấy khám sức khỏe |
90 |
2 |
|
|
9 |
Chuyển đổi bằng lái xe Việt Nam |
110 |
8 |
Hà Nội |
|
10 |
Hợp pháp hóa lãnh sự tại Đại sứ quán |
90 |
|
Chưa gồm phí Sứ quán |
|
11 |
Hợp pháp hóa lãnh sự tại Cục lãnh sự |
35 |
2 |
Chưa gồm phí nhà nước 30k/dấu |
Mọi thắc mắc hoặc yêu cầu thuê hướng dẫn viên Nha Trang. Quý khách hãy nhập đủ nội dung theo mẫu đơn thuê hướng dẫn viên tại dulichnhatrang24h.com rồi gửi cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ hỗ trợ và liên hệ với bạn nhanh nhất.
+ Bảng giá thuê hướng dẫn viên không gồm 10% thuế VAT theo quy định thuế của Chính Phủ
+ Nếu những tour du lịch không có trong bảng giá thuê hướng dẫn viên hoặc khách đoàn trên 20 khách trở đi đơn giá giảm đến 10%
+ Nếu doanh nghiệp hoặc Cty du lịch Nào có nhu cầu thuê hướng dẫn viên dài hạn hãy gọi ngay 0905 454 899 24/7 h
+ Bảng giá thuê hướng dẫn viên sẽ biến động theo các dịp như lễ, tết hoặc dịp hè quý khách cần tư vấn vui lòng liên hệ Email, Zalo... hoặc Hotline sẽ được hỗ trợ nhanh chóng.
+ Ghi Chú:
Không cung cấp hướng dẫn viên nếu bạn không thuê xe tại Asia Car. Đơn vị chỉ ưu tiên thuê xe kèm hướng dẫn viên du lịch.
Quí khách thuê xe du lịch 4 - 45 chỗ; TẠI ĐÂY⇒