PRICE LIST OF VIETNAM'S ENTRY VISA ENTRY PRICE
BẢNG BÁO GIÁ VISA XUẤT NHẬP CẢNH VIỆT NAM 2022. Áp dụng visa từ 01/01/2022 – 31/12/2022 Có thể hiểu là Thị thực nhập cảnh là một giấy tờ pháp lý chứng nhận việc một cá nhân nào đó được cho phép nhập hoặc xuất cảnh khỏi đất nước xin thị thực. Sự xác nhận này có thể là một giấy chứng nhận có thể thay thế bởi một dấu xác thực của visa.TẠI SAO DỊCH VỤ LÀM VISA CỦA Á CHÂU NHA TRANG TỐT NHẤT!
♦ Giá dịch vụ làm visa THẤP NHẤT: Với mục tiêu sẽ là địa chỉ uy tín của tất cả quý khách vì vậy luôn đảm bảo giá cả dịch vụ visa thấp nhất.
♦ Dịch vụ làm visa CAO NHẤT: Luôn đảm bảo có những nhân viên chuyên làm visa tốt nhất và đảm bảo xuyên suốt quy trình làm hồ sơ toàn vẹn và vui tươi luôn có ý thức trách nhiệm cao đối với công tác
♦ (Hệ thống làm dịch vụ visa số lượng lớn)
♦ (Hệ thống đại lý làm visa rộng rãi khắp nơi)
♦ (Hệ thống nhận hồ sơ visa trong và ngoài nước)
♦ (Hệ thống đặt hẹn nhận hồ sơ làm visa quốc tế)
♦ (Hệ thống trả lại hồ sơ và nhận visa trên toàn cầu)
STT |
HỒ SƠ XIN VISA |
---|---|
1 |
Hộ chiếu gốc: Còn hạn trên 6 tháng tính từ ngày xuất cảnh, còn 2 trang trắng + bản photo tất cả các trang visa có dấu |
2 |
02 ảnh 3,5 x 4 (nền phông trắng, chụp không quá 3 tháng) |
3 |
Hộ khẩu |
4 |
Bản sao Giấy khai sinh |
5 |
Chứng minh thư |
6 |
Giấy khai sinh của các con |
7 |
Chứng minh việc làm: |
8 |
Chứng minh tài chính: |
9 |
Lịch trình chuyến đi |
10 |
Booking vé máy bay khứ hồi |
11 |
Booking phòng khách sạn |
12 |
Bảo hiểm du lịch |
STT |
HỒ SƠ XIN VISA THƯƠNG MẠI & THĂM THÂN
|
---|---|
1 |
Hộ chiếu gốc: Còn hạn trên 6 tháng tính từ ngày xuất cảnh, còn 2 trang trắng + bản photo tất cả các trang visa có dấu |
2 |
02 ảnh 3,5 x 4 (nền phông trắng, chụp không quá 3 tháng) |
3 |
Hộ khẩu |
4 |
Bản sao Giấy khai sinh |
5 |
Chứng minh nhân thân: |
6 |
Xác nhận việc làm: |
7 |
Thư mời: |
8 |
Bằng chứng về tình trạng của họ ở: |
9 |
Lịch trình chuyến đi |
10 |
Booking vé máy bay đi khứ hồi |
11 |
Booking phòng khách sạn (visa thương mại) |
12 |
Bảo hiểm du lịch |
13 |
Chứng minh tài chính: |
STT |
HỒ SƠ XIN VISA DU HỌC
|
---|---|
1 |
Hộ chiếu gốc: Còn hạn trên 6 tháng tính từ ngày xuất cảnh, còn 2 trang trắng + bản photo tất cả các trang visa có dấu |
2 |
2 ảnh (4,5 x 3,5) phông trắng, chụp không quá 6 tháng |
3 |
Đơn xin visa và các form mẫu liên quan |
4 |
Mã số CAS (Confirmation of Acceptance for Studies) được thể hiện trên trang web của Cục Biên giới (The UK Border Agency), bằng cấp, bảng điểm liên quan |
5 |
Giấy tờ chứng minh tài chính |
6 |
Chứng nhận khám lao phổi (nếu khóa học dài trên 06 tháng) |
7 |
Các giấy tờ khác theo yêu cầu của UKBA tại thời điểm nộp hồ sơ. |
BẢNG GIÁ VISA VIÊT NAM, GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG, THẺ TẠM TRÚ
STT |
Loại dịch vụ |
Giá ( USD) |
Ngày làm việc |
Ghi chú |
|
1 |
Visa nhập cảnh Thương mại |
|
|||
Visa 1 tháng 1 lần/ Visa 1 tháng nhiều lần |
55 |
5 |
Công ty khách bảo lãnh, quốc tịch thường Miền Bắc
|
||
Visa 3 tháng 1 lần/ Visa 3 tháng nhiều lần |
65 |
||||
Visa 1 tháng 1 lần/ Visa 1 tháng nhiều lần |
75 |
5 |
Công ty khách bảo lãnh, quốc tịch thường Miền Nam
|
||
Visa 3 tháng 1 lần/ Visa 3 tháng nhiều lần |
85 |
||||
|
|||||
|
|||||
Chỉ bao gồm phí công văn, chưa bao gồm phí dán visa tại sân bay
|
|||||
2 |
Gia hạn visa |
|
|||
Vào miễn Thị thực- gia hạn 15 ngày |
90 |
6 |
Quy định mới, gốc MTT gia hạn 1 lần sẽ vẫn phải dán tem 35 đô, nên phí tăng
|
||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 1T1L |
155 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 2T1L |
199 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 3T1L |
195-5 |
||||
Vào miễn Thị thực - gia hạn 3 tháng nhiều lần |
260 |
||||
Visa DL 1 tháng- gia hạn 1 tháng |
99 |
Quốc tịch thường (Quốc tịch khó: Liên hệ) |
|||
Visa DL 1 tháng- gia hạn 2 tháng |
130 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 15 ngày |
120 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 1 tháng (HN/ĐN/HCM) |
370/360/320 190/199/199 |
||||
Visa DL 3 tháng- gia hạn 3 tháng |
Liên hệ |
||||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng |
19 |
6 |
Visa cũ DN do đúng công ty cũ bảo lãnh MIỀN BẮC |
||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng lần 2 |
120 |
||||
Visa DN 1- 3 tháng – gia hạn 1 tháng lần 3 |
135 |
||||
Visa DN 3 tháng – gia hạn 3 tháng 1 lần |
199 |
||||
Visa DN 3 tháng – gia hạn 3 tháng nhiều lần |
295 |
8 |
|||
|
Visa DN 3 tháng Gia hạn 1 tháng ( HN/ĐN/HCM) |
195/199/150 |
8 |
|
|
|
Visa DN 3 tháng Gia hạn 1 tháng ( HN/ĐN/HCM) |
360/260/199 |
|
||
3 |
Giấy miễn thị thực 5 năm |
199 |
6 |
|
|
4 |
THẺ TẠM TRÚ (Cấp mới/ Gia hạn/ Thăm Thân) |
|
|||
Thẻ tạm trú 1-2 năm |
299 |
6 |
Hà Nội HCM |
||
Thẻ tạm trú 3 năm (vợ/ chồng người Việt Nam) |
330 |
|
|||
Thẻ tạm trú 2 năm |
460 |
Visa sai mục đích(du lịch) |
|||
(***) Trường hợp làm khẩn Gia hạn visa, Thẻ tạm trú, Miễn thị thực: 1 ngày: +$50; 2 ngày + $30; 3 đến 4 ngày + $20 |
|||||
5 |
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG (Cấp mới/Gia hạn) (ĐÃ BAO GỒM CHẤP THUẬN) |
299 |
23 |
Hà Nội, TP.HCM |
|
290 |
BẮC NINH, Ngoài khu công nghiệp |
||||
260 |
BẮC NINH, trong khu công nghiệp |
||||
6 |
Lý lịch tư pháp |
|
|||
Xin lý lịch tư pháp đã có xác nhận tạm trú |
110 |
15 |
|
||
Xin lý lịch tư pháp không cần xác nhận tạm trú |
130 |
8 |
|
||
7 |
Chứng nhận kinh nghiệm/chuyên gia |
|
|
|
|
Xác nhận kinh nghiệm/chuyên gia cho quốc tịch Hàn Quốc |
260 |
20 |
|
||
Xác nhận kinh nghiệm/chuyên gia Quốc tịch khác tại Hàn Quốc |
360 |
|
|||
8 |
Giấy khám sức khỏe |
90 |
2 |
|
|
9 |
Chuyển đổi bằng lái xe Việt Nam |
110 |
8 |
Hà Nội |
|
10 |
Hợp pháp hóa lãnh sự tại Đại sứ quán |
90 |
|
Chưa gồm phí Sứ quán |
|
11 |
Hợp pháp hóa lãnh sự tại Cục lãnh sự |
35 |
2 |
Chưa gồm phí nhà nước 30k/dấu |
Danh sách quốc tịch khó Visa
Afghanistan |
Ethiopia |
Mali |
Sierra Leone |
Algieria |
Gabon |
Malpies |
Somali |
Angola |
Gambia |
Mauritius |
South Africa |
Saudia Arabia |
Ghana |
Marocco |
Srilanka |
Bahrain |
Guinea |
Mozambique |
Sudan |
Bhutan |
Iran |
Nambia |
Swaziland |
Bangladesh |
Iraq |
Nepal |
Syria |
Benin |
Jordan |
Niger |
Tanzania |
Bostwana |
Kenya |
Nigieria |
Togo |
Burkina Faso |
Kuwait |
Oman |
Tunisia |
Burundi |
Lesotho |
Pakistan |
Turkey |
Cameron |
Liban |
Palestin |
Uganda |
Congo |
Liberia |
Qatar |
Yemen |
Djibouti |
Lybia |
Rwanda |
Zambia |
Egypt |
Madagascar |
Senegal |
Zimbabwe |
Equatorial Guinea |
Malawi |
Seychelles |
Ghi chú:
- Thời gian làm được tính theo ngày làm việc và không tính ngày chủ nhật và ngày lễ tết
- Phí trên không gồm thuế VAT chỉ dành cho 01 người
Lưu ý khi xin visa:
Những loại giấy tờ không có tiếng bao gồm: Chứng minh thư công dân và sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ về nhân thân và việc làm, . .. cần phải có văn bản dịch thuật từ tiếng Việt ra tiếng Anh có công chứng và đóng dấu đỏ hoặc nộp thêm bản chính để đối chiếu.
Thời gian làm visa sẽ mất khoảng 7-15 ngày làm việc tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính t7 và Chủ nhật). Khoảng thời gian trên có thể sẽ lâu hơn nữa nếu bạn nộp hồ sơ xin visa đúng dịp thấp điểm. Do đó, bạn cần đăng ký làm visa thật nhanh.
Lệ phí làm visa sẽ phụ thuộc theo số lần và số năm bạn dự định đi như ra nước ngoài (1 lần hoặc nhiều lần) khoảng thời gian dưới 6 tháng hay 1-2 năm hoặc 5 năm hay 10 năm.
Đại sứ quán tại Việt Nam sẽ tiếp nhận hồ sơ xin visa và không có thẩm quyền xét duyệt visa. Toàn bộ hồ sơ của bạn sẽ phải chuyển đến bộ phận xử lý visa của Cục Biên giới (UKBA) thuộc Đại sứ quán tại Bangkok – Thái Lan.
Quy trình dịch vụ visa trọn gói tại Á Châu Nha Trang.
Bước 1: Tiếp nhận nhu cầu dịch vụ xin visa.
Bước 2: Ký kết HĐ dịch vụ và tiếp nhận hồ sơ cùng những giấy tờ cần thiết
Bước 3: Hướng dẫn viết giấy khai xin visa và liệt kê các giấy tờ phải nộp (gồm có dịch và công chứng)
Bước 4: Xác nhận – đặt lịch hẹn nộp hồ sơ xin visa
Bước 5: Nộp hồ sơ – trả lại hồ sơ và xin visa cho bạn
Lựa chọn dịch vụ làm visa của Á Châu Nha Trang, bạn sẽ được hướng dẫn các form tờ khai visa và hướng dẫn chi tiết những thủ tục giấy tờ phải làm để bạn không phải đích thân lên Đại sứ quán để nộp hồ sơ. Đồng thời, bạn cũng không phải tốn thêm thời gian vào việc làm thủ tục và dịch các loại giấy tờ.
Á Châu Nha Trang chuyên hỗ trợ và tư vấn dịch vụ làm visa uy tín đối với người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống ở Việt Nam, hỗ trợ làm visa online miễn phí và bảo đảm cao nhất lợi ích cho bạn.